Klinger PSM-AS Vietnam | Tấm đệm làm kín chịu nhiệt Klinger Graphite Laminate PSM-AS


Giá cả: Liên hệ

Xuất xứ: Australia
Vật liệu: graphite tinh khiết được gia cường bằng tấm thép không gỉ
Đặc tính

• Thích hợp môi trường quá nhiệt hơi nước.

• Chống chịu hầu hết các môi trường hóa chất.

• Chịu được nhiệt độ cao 460ºC (trong môi trường oxi hóa) 3000ºC (trong môi trường không oxi hóa).

• Độ nén tốt, không giới hạn thời gian lưu kho.

• Phủ bề mặt Antistick chống bám dính trên cả 2 mặt.

Ứng dụng:

Thông tin sản phẩm

Tấm đệm làm kín chịu nhiệt độ cao Klinger Graphite Laminated PSM/AS (còn được gọi là gioăng tấm than chì Klinger Graphite PSM/AS), là vật liệu gioăng đệm không amiăng được làm từ graphite tinh khiết gia cường bằng khung thép không gỉ đục lỗ (tanged), cải thiện khả năng kháng hóa chất và làm kín ở nhiệt độ cao đến 450ºC (trong môi trường oxi hóa) và 3000ºC (trong môi trường không oxi hóa) so với gioăng tấm than chì graphite thông thường.

Klinger Graphite Laminated PSM/AS được cung cấp với bề mặt chống dính trên cả 2 mặt (AS - Antistick), tính năng làm kín tối ưu của vật liệu graphite mà không phải gặp sự phiền toái khi graphite dính trên bề mặt mặt bích giúp giảm thời gian lắp đặt, cũng như không cần chất bôi trơn hoặc chất trám kín (chất trám kín có thể gây ra hỏng móc máy móc).

Gioăng tấm Klinger Graphite Laminated PSM/AS được lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, hóa chất, hóa dầu, công nghiệp sản xuất giấy, bột giấy, các ứng dụng hơi nước... Tấm đệm làm kín chịu nhiệt cao KLINGER Graphite PSM/AS thích hợp với môi trường hơi nước, lò trao đổi nhiệt, đường ống khí lỏng, gioăng đệm ống xả, lọc dầu, kháng hầu hết các loại hóa chất ăn mòn và hung hăng, các loại mặt bích nhạy cảm (men, thủy tinh, than chì).

Klinger Graphite Laminated PSM/AS đạt chứng chỉ an toàn cháy (Fire safe according to API 6FB), hệ thống đường ống dẫn nước sạch (WRc Approval), đường ống dẫn khí oxi (BAM Approval for use with oxygen 130 bar/200°C)

Thông số tiêu chuẩn

• Kích thước (W x L): 1000 x 1000 mm, 1500 x 1500 mm

• Độ dày (T): 0.8mm, 1.0mm, 1.5mm, 2.0mm, 3.0mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

• Dung sai: dày ±10%, dài ±50mm, rộng ±50mm

• Stainless steel insert (gia cường thép không gỉ đục lỗ): SS304, SS316, Hastelloy B2

Tests & Certifications

• BAM Approval for use with oxygen 130 bar/200°C

• WRc Approval

• DIN DVGW NG-5124AT0417

• Fire safe according to API 6FB

Đồ thị pT Klinger graphite laminated PSM-AS

Đồ thị pT Klinger graphite laminated PSM-AS cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của một loại vật liệu gioăng đệm gasket đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. Ngoài ra bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu.

1. Trong khu vực 1, vật liệu phù hợp với khả năng tương thích hóa học.

2. Trong khu vực 2, vật liệu có thể phù hợp nhưng đi kèm với những đánh giá về kĩ thuật.

3. Trong khu vực 3, không phù hợp và không được sử dụng vật liệu khi chưa có những đánh giá về kĩ thuật

Thông số KỸ THUẬT

*** All data are 1.5mm thickness typical value

Density of graphite layer 1.0 g/cm3 ±0.5% Purity (%) min 98%
Max. perm. surface load at 450°C 300 MPa Tightness according to DIN 3535 part 6 0.6ml/min.
Compressibility ASTM F 36 A 28-42% Chloride content of graphite layer max. 40ppm
Recovery ASTM F 36 A 13-19% Fluoride and Chloride content max. 200ppm
Stress relaxation DIN 52913: 50 MPa, 16h/300°C min. 48MPa Klinger cold/hot compression, Surface load 50MPa
Thickness decrease 23°C
Thickness decrease at 300°C

30%
1.5%
BS 7531 Relaxation Stress (MPa) min. 38MPa Gas leakage according (ml/min) 0.8 ml/min

Quý khách hàng cần quan tâm

Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm chèn kín được gia công từ Tấm đệm làm kín chịu nhiệt cao Klinger graphite laminated PSM-AS chính hãng với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.

Khi yêu cầu gia công gioăng đệm từ Tấm đệm làm kín Klinger Graphite PSM-AS , quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:
• Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,..
• Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T)
• Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF)
• Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...

Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu tấm đệm không amiăng Klinger phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.