Leakblok P300 | Tấm đệm làm kín LEAKBLOK® Premium P300


Giá cả: Liên hệ

Xuất xứ: Hàn Quốc
Vật liệu: sợi aramid, cao su SBR
Đặc tính

• Tấm đệm thân thiện môi trường.

• Tấm đệm thế hệ mới ( 3rd next generation).

• Chống chịu dầu, nhiên liệu, dung dịch muối, dung dịch acid và kiềm nhẹ.

Ứng dụng:

Thông tin sản phẩm

Tấm đệm làm kín thân thiện môi trường LEAKBLOK® Premium P300 (còn được gọi là tấm bìa giấy Leakblok P300), là vật liệu gioăng đệm không amiăng thế hệ mới được làm từ sợi aramid bện với cao su SBR, được lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, công nghiệp hóa dầu, đường ống dẫn khí đốt, hệ thống cung cấp nước,...

Tấm đệm làm kín Leakblok P300 thích hợp với môi trường dầu, nhiên liệu, nước, hơi nước, khí ga, dung dịch muối, dung dịch kiềm và axit.

Thông số tiêu chuẩn

*** All data are 1.5mm thickness typical value

MATERIAL PROPERTIES
Product LEAKBLOK® Premium P300
Color Silver (Black Printed)
Composition Aramid Fiber + SBR Binder
Service Portable Water, Oils, Fuels, Salt Solution, Mild acids and alkalis, gas line
Pressure Short-term peak: 80 bar (1160 psi)
Temperature Continuous: -150ºC ~ 220ºC (-238ºF ~ 428ºF)
Short-term peak: -196ºC ~ 350ºC (-321ºF ~ 660ºF)
pH range 4-11
Thickness 0.8 ~ 3.2 (mm)
Size(mm) 1270(W) x 1270(L), 1500(W) x 1500(L) - Available in Rolls
Certificates Lloyd's & ABS Type Approval, TA-Luft (VDI 2440), WRAS, BS7531 Grade Y, Fire Endurance Test (ISO 19921 & 19922)
GASKET DESIGN DATA
Thickness (mm) Gasket Factor (m) Min. Design Seating Stress (y) Kgf/cm2 (psi)
3.2 2.00 112 (1600)
1.6 2.75 260 (3700)
0.8 3.50 457 (6500)
PHYSICAL PROPERTIES
Test Method Description LEAKBLOK® P300
ASTM D792 Density (g/cm3) 1.9
ASTM F152 Tensile Strength
Across grain. MPa (kgf/mm2)
15.0 (1.53)
ASTM F36
Procedure J
Compressibility (%)
Recovery (%)
9
73
DIN 3535 - 6 Gas permeability (ml/min) ≤ 0.01
DIN 52913 Relaxation Stress (MPa)
- 50MPa 16 hours @175ºC
37.6
BS 7531 Relaxation Stress (MPa)
- 40MPa 16 hours @300ºC
23.8
VDI 2440 (TA-Luft) Leak rate (mbar*l/(s*m))
at 150ºC 48 hours
2*10 -8
IMMERSION PROPERTIES
Test Method
ASTM F146
Description LEAKBLOK® P300
at 150ºC x 5hrs
ASTM Oil no 3
Thickness Increase (%) 10
at 20~30ºC x 5hrs
ASTM Fuel B
Thickness Increase (%)
Weight Inscrease (%)
10
17

Đồ thị pT Diagram Leakblok P300

Đồ thị pT Leakblok P300 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của một loại vật liệu gioăng đệm gasket đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. Ngoài ra bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu.

1. Trong khu vực A, vật liệu phù hợp với khả năng tương thích hóa học.

2. Trong khu vực B, vật liệu có thể phù hợp nhưng đi kèm với những đánh giá về kĩ thuật từ đội ngũ kĩ thuật JEIL.

PxT(MAX): psi x ºF (bar x ºC) / 496,480 (17,600)

Quý khách hàng cần quan tâm

Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm chèn kín được gia công từ tấm đệm làm kín thế hệ mới thân thiện môi trường LEAKBLOK® Premium P300 chính hãng từ Hàn Quốc với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.

Khi yêu cầu gia công gioăng đệm từ tấm đệm làm kín thế hệ mới thân thiện môi trường LEAKBLOK® Premium P300 , quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:
• Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,..
• Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T)
• Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF)
• Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...

Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu tấm đệm làm kín thế hệ mới thân thiện môi trường LEAKBLOK® Premium P300 phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.