Tính Kháng Hóa Chất Của Vật Liệu Tấm Đệm Làm Kín LEAKBLOK® Premium


Tính Kháng Hóa Chất Của Vật Liệu Tấm Đệm Làm Kín LEAKBLOK® Premium

Khả năng kháng hóa chất của 4 loại tấm bìa Leakblok Premium

Bảng thông tin tổng hợp dữ liệu về các hóa chất phổ biến trong môi trường công nghiệp mà vật liệu tấm đệm làm kín Leakblok (Leakblok P100, Leakblok P200, Leakblok P300, Leakblok P400) có thể chống lại tác dụng hóa học của hóa chất đó, đã được đơn vị Hàn Quốc kiểm nghiệm tại nhiều điều kiện hoạt động khác nhau. Bảng kháng hóa chất là chỉ dẫn tổng quan nhất giúp quý khách hàng lựa chọn nhanh chóng tấm đệm làm kín Leakblok phù hợp với từng ứng dụng lưu chất cụ thể.

GHI CHÚ MÀU SẮC
XANH Phù hợp
VÀNG Phù hợp tùy thuộc điều kiện hoạt động
TRẮNG Không phù hợp
HÓA CHẤT CÔNG THỨC HÓA HỌC P100 P200 P300 P400
Acetic acid CH3COOH
Acetic acid, glacial CH3COOH
Axetone C3H6O
Acetic anhydride (CH3CO)2O
Acetylene C2H2
Alum KAl(SO4)2
Ammonia NH3
Ammonia anhydrous NH3
Ammonium hydroxite NH4OH
Aniline C6H5NH2
Asphalt (TAR)
ASTM oil NO 1
ASTM oil NO 3
Barium chloride BaCl2
Benzene C6H6
Benzoic acid
Boiler feed water
Borax Na2B4O710H2O
Butane C4H10
Butyl acetate CH3COOC4H9
Butyl alcohol (Butanol)
Butyric acid
Calcium chloride CaCl2
Calcium hydroxide Ca(OH)2
Calcium sulphate CaSO4
Carbon tetrachloride CCl4
Carbonic acid 100% (Phenol) C6H5OH
Carbon dioxide
Carbon disulfide CS2
Caustic soda NaOH
Chlorine (DRY) Cl2
Chlorine (WET) Cl2
Chromic acid H2CrO4
Corn oil
Chloroform CHCl3
Copper sulphate CuSO4
Cresol C6H4(OH)CH3
Crude oil
Creosote
Cycle hexane C6H12
Copper acetate (CH3COO)2Cu
Detergent solutions
Di-benzyl ether (C6H5CH2)2O
Diesel oil
Dimethyl formamide HCON(CH3)2
Dioxane
Ethane C2H6
Ethyl alcohol (Ethanol) C2H5OH
Ethyl acetate CH3COOC2H5
Ethyl chloride C2H5Cl
Ethyl ether C2H5OC2H5
Ethylene chloride (CH2Cl)2
Ethylene glycol (CH2OH)2
Ferric chloride
Formaldehyde HCHO
Formic acid 85% HCOOH
Freon 11 CCl3F
Freon 12 CCl2F2
Fuel A
Fuel B
Fuel C
Gasoline (CH2OH)2CHOH
Glycerine
Green sulfate liquor
Heptane C7H16
Hydrochloric acid 20% HCl
Hydrochloric acid 37% HCl
Hydrogen peroxide 3% H2O2
Hydrogen peroxide 35% H2O2
Isoamyl acetate CH3COOCH2CH(CH3)2
Isooctane
Isopropyl alcohol (CH3)2CHOH
Lactic acid 50% CH3CHOHCOOH
Lime water Ca(OH)2
Lin seed oil
Lurbicating oil
Magnesium sulphate MgSO4
Methyl acetate 97% CH3COOCH3
Methyl acetate 60% CH3COOCH3
Methyl alcohol (Methanol) CH3OH
Mineral oil (ASTM No 1,3)
Muriatic acid
Naphtha
Nitric acid 20% HNO3
Nitric acid 40% HNO3
Nitric acid 96% HNO3
Nitrobenzene C6H5NO2
Octane C8H18
Oleic acid C17H33COOH
Oleum
Pentane C5H12
Palmitic acid C15H31COOH
Perchloroethylene C2Cl4
Petroleum ether
Phenol C6H5OH
Phosphoric acid H3PO4
Potassium carbonate K3CO3
Potassium chloride KCl
Potassium chlorate KClO3
Potassium hydroxide KOH
Potassium iodide KI
Potassium nitrate KNO3
Propane C3H8
Propylene glycol CH3CH(OH)CH2OH
Pyridine C5H5N
Sea water
Soap
Sodium carbonate (soda) Na2CO3
Sodium aluminate Na3AlO3
Sodium bisulphite NaHSO3
Sodium hydroxide NaOH
Sodium silicate (WATER GLASS)
Sodium sulphate Na2SO4
Sodium sulphite Na2SO4
Starch (C6H10O5)X
Steam H20
Sulphur dioxide SO2
Sulphuric acid (50%) H2SO4
Sulphurous acid H2SO3
Tannic acid C76H52O46
Tar (Asphalt)
Tartaric acid
Tetrachloroethane C2H2Cl4
Toluene C6H5CH3
Transformer oil
Vinyl acetate CH3COOC2H3
Water H2O
Xylene C6H4(CH3)2

BÀI VIẾT KĨ THUẬT LIÊN QUAN